Danh mục các dự án gọi vốn ODA giai đoạn 2015 - 2020
TT |
Tên dự án |
Mục tiêu dự án |
Quy mô, công suất |
Dự kiến vốn thực hiện (tỷ đồng) |
Địa điểm |
Cơ quan đề xuất dự án |
Y TẾ |
||||||
1 |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bình Định |
Xây dựng mới BV Sản Nhi nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe, khám chữa bệnh cho các đối tượng là phụ nữ, bà mẹ, trẻ em. Phát triển thành trung tâm thực hành y tế phục vụ công tác giảng dạy nâng cao nghiệp vụ cán bộ y tế trong tỉnh; đồng thời là trung tâm hợp tác giao lưu quốc tế, nghiên cứu khoa học. |
500 giường bệnh. Loại và cấp công trình: Công trình công cộng thuộc nhóm công trình y tế, cấp 1. - Bậc chịu lửa: Bậc 1.Bao gồm các khối chính như Khối khám, khối kỹ thuật nghiệp vụ, khối hành chính, khối hành chính phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật. |
500 tỷ đồng. Trong đó |
Phía Đông đường Trần Nhân Tông, thuộc khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
Sở Y tế |
2 |
Chăm sóc và giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi kết hợp Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2015-2020 |
Đảm bảo hầu hết trẻ em 5 tuổi ở mọi vùng miền trên địa bàn tỉnh được đến lớp thực hiện chăm sóc, giáo dục 2 buổi/ngày, đủ một năm học, đảm bảo chất lượng trẻ vào lớp 1. |
- Xây dựng mới 255 phòng học, sửa chữa và nâng cấp 527 phòng học; Xây dựng 9.000m2 bếp ăn cho 150 trường. |
Tổng vốn thực hiện: 270 tỷ đồng. |
Các xã, phườngthuộc 11 huyện, thị xã, thành phốtrong tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo. |
HẠ TẦNG |
||||||
1 |
Xây dựng, nâng cấp tuyến đường từ Sân bay Phù Cát đến KKT Nhơn Hội |
Nâng cấp tuyến đườngnối KKT Nhơn Hội với sân bay Phù Cát, phục vụ phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh |
Chiều dài 17km. Đường cấp I đồng bằng |
500 tỷ đồng. Trong đó: |
huyện Phù Cát |
BQL Khu kinh tế tỉnh |
2 |
Khu neo đậu tránh bão Đề Gi |
Tạo điều kiện cho tàu thuyền ra vào cảng , nâng cao hiệu quả khai thác biển bãi, đáp ứng nhu cầu về cơ sở hạ tầng dịch vụ hậu cần nghề cá; Phục vụ an ninh quốc phòng |
Nạo vét luồng lạch mới đáy rộng 60m, dài 2km. Đập chắn sóng, chắn cát. Xây dựng khu dịch vụ hậu cần |
245 tỷ đồng. |
Xã Cát Khánh - Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
3 |
Dự án xây dựng, bảo trì và quản lý mạng lưới đường giao thông, tỉnh Bình Định |
Thực hiện bảo trì thường xuyên và bảo trì định kỳ hệ thống đường giao thông địa phương tỉnh Bình Định |
-Thực hiện bảo trì thường xuyên 1.265 đoạn tuyến/2773.68 km |
Tổng 1100 tỷ đồng; |
Trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Sở GTVT |
MÔI TRƯỜNG |
||||||
1 |
Xây dựng hệ thống xử lý chất thải tại các cụm công nghiệp |
Chất thải tại các CCN được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn trước khi thải ra môi trường. |
Xây dựng 4 công trình xử lý chất thải, công suất xử lý khoảng 1.000 m3 nước/ngày đêm/CCN. |
60 tỷ đồng; Trong đó: |
Các CCN đã đi vào hoạt động nhưng chưa có hệ thống xử lý chất thải |
Sở Công Thương Bình Định |
2 |
Khu xử lý chất thải rắn phục vụ Khu kinh tế Nhơn Hội và các khu cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
Đảm bảo phần lớn các loại rác thải sinh hoạt, công nghiệp (kể cả chất thải nguy hại) của Khu kinh tế Nhơn Hội, các khu dân cư lân cận thuộc huyện Phù Cát, chất thải rắn công nghiệp của các khu cụm công nghiệp tỉnh Bình Định được thu gom, xử lý |
Nhà máy tái chế rác sinh hoạt:100 tấn/ngày;tái chế chất thải rắn CN: 200 tấn/ngày, xử lý và bãi chôn lấp an toàn chất thải rắn nguy hại: 30 tấn/ngày; sản xuất phân hữu cơ từ rác thải: 200 tấn/ngày, Trạm xử lý nước rỉ rác: 200m3/ngày |
630 tỷ đồng. |
Khu vực thực hiện dự án có diện tích 29,7 ha, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định. |
3 |
Xử lý rác thải rắn huyện Vĩnh Thạnh |
Xử lý rác thải theo tiêu chuẩn hợp vệ sinh |
Diện tích bãi chôn lấp 2,1ha |
15 tỷ đồng. |
huyện Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
4 |
Bãi xử lý chất thải rắn huyện Hoài Ân |
Đảm bảo thu gom các loại rác cho TT Tăng Bạt Hổ,3 cụm công nghiệp Truông Sỏi, Du Tự, Gò Loi, các xã lân cận. Cải thiện môi trường sinh thái trong khu vực |
Lượng thu gom rác |
64 tỷ đồng. |
Xã Ân Tường Đông, huyện Hoài Ân |
UBND H. Hoài Ân |
5 |
Bãi xử lý chất thải rắn huyện Vân Canh |
Phục vụ nhu cầu thu gom rác thị trấn Vân Canh, các xã lân cận và rác thải công nghiệp không nguy hại của các khu cụm công nghiệp trên địa bàn huyện |
Công suất thiết kế 13,87 tấn/ngày |
78 tỷ đồng. |
Xã Canh Hiệp |
UBND H. Vân Canh |
6 |
Nhà máy xử lý rác thải rắn sinh hoạt. |
Đảm bảo phần lớn các loại rác thải sinh hoạt, công nghiệp sẽ được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn vệ sinh môi trường theo quy định |
30 tấn rác thải sinh hoạt/ngày |
40 tỷ đồng. Trong đó |
Huyện Hoài Nhơn |
UBND huyện Hoài Nhơn |
NÔNG NGHIỆP - KIÊN CỐ ĐÊ ĐIỀU, KÊNH MƯƠNG |
||||||
1 |
Sửa chữa nâng cấp đập dâng Tháp Mão |
Xây dựng đập dâng thay thế cho đập cũ đã hư hỏng, tăng cường thoát lũ, đảm bảo an toàn hệ thống đê, kết hợp tưới… |
Xây dựng đập cao 10m, chiều dài 82m, chiều rộng 62m. |
40 tỷ đồng. |
thị xã An Nhơn |
Sở NN & PTNT |
2 |
Sửa chữa nâng cấp đập dâng Lão Tâm |
Tăng cường thoát lũ, đảm bảo an toàn hệ thống đê, kết hợp tưới, chống sa bồi thủy phá vùng hạ lưu |
Sửa chữa nâng cấp đập, cao 3.4m, chiều rộng 90,2m, chiều dài 30m, kết hợp cầu giao thông trên mặt đập |
120 tỷ đồng. |
huyện Phù Cát |
Sở NN & PTNT |
3 |
Sửa chữa nâng cấp đập dâng An Thuận |
Tăng cường thoát lũ, đảm bảo an toàn hệ thống đê, kết hợp tưới, chống sa bồi thủy phá vùng hạ lưu, kết hợp ngăn mặn |
Sửa chữa nâng cấp đập, cao 2m, chiều rộng 50m, chiều dài 60m, kết hợp cầu giao thông trên mặt đập |
40 tỷ đồng. |
huyện Tuy Phước |
Sở NN & PTNT |
4 |
Sửa chữa nâng cấp đập dâng Nha Phu |
Tăng cường thoát lũ, đảm bảo an toàn hệ thống đê, kết hợp tưới, chống sa bồi thủy phá vùng hạ lưu, kết hợp ngăn mặn |
Sửa chữa nâng cấp đập, cao 2m, chiều rộng 60m, chiều dài 80m |
50 tỷ đồng. |
huyện Tuy Phước |
Sở NN & PTNT |
5 |
Sửa chữa nâng cấp đê Huỳnh Giản |
Giảm nghèo và cải thiện chất lượng cuộc sống cho 45.000 người dân của 5 xã; Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản, góp phần giảm nhẹ thiên tai, cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường sống |
Sửa chữa nâng cấp đê chiều dài 5 km |
76,8 tỷ đồng. |
KV 5 xã Cát Tiến, Cát Chánh (Phù Cát), Phước Thắng, Phước Hòa (Tuy Phước) và xã Nhơn Hội |
Sở NN & PTNT |
6 |
Kiên cố các kênh thuộc hệ thống tưới Tân An - Đập Đá |
Đảm bảo cấp nước ổn định đất canh tác, giảm chi phí nạo vét và tu dưỡng hàng năm, tạo cảnh quan môi trường |
Kiên cố kênh, hệ thống tưới với chiều dài 45km |
205 tỷ đồng. |
các xã thuộc huyện Phù Cát, Tuy Phước, TX. An Nhơn |
Sở NN & PTNT |
7 |
Sửa chữa nâng cấp Hồ Núi Miếu - xã Mỹ Lợi |
Đảm bảo nhiệm vụ trữ và điều tiết nước tưới cho 135ha đất canh tác nông nghiệp. Chống xói bồi hạ du, cắt lũ, cải thiện điều kiện nước ngầm |
Sửa chữa, nâng cấp hạng mục đầu mối: tu bổ gia cố đập đất, xây dựng mới tràn xả lũ, cống lấy nước, hệ thống kênh tưới |
35,63 tỷ đồng. |
Xã Mỹ Lợi - Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
8 |
Bê tông hóa hệ thống thủy lợi hồ Hội Long - Mỹ Đức |
Tiết kiệm nước để đảm bảo tưới 1000ha đất canh tác cho 2 xã Ân Hảo Đông, Ân Mỹ, chủ động dẫn nước tưới, giảm kinh phí sửa chữa hàng năm |
Chiều dài tuyến kênh chính 12km, tuyến kênh nhánh 6km |
35 tỷ đồng. |
Xã Ân Hảo Đông, Ân Mỹ |
UBND H. Hoài Ân |
9 |
Gia cố kiên cố đê sông Kôn hạ lưu tràn 3 xã Phước Hiệp ,Phước Hòa, Phước Quang |
Đây là dự án mục tiêu vừa chống sa bồi thủy phá, bảo vệ nhà ở của dân dọc đê, vừa kết hợp giao thông, đảm bảo vừa kết hợp phát triển kinh tế - xã hội vừa bảo vệ cộng đồng dân cư |
Kiên cố tại các đoạn đê sông Kôn với tổng chiều dài 5,5 km |
36 tỷ đồng. |
Xã Phước Hiệp, Phước Hòa và Phước Quang, Tuy Phước |
UBND H.Tuy Phước |
10 |
Kiên cố tuyến đê sông Hà Thanh đoạn xã Phước Thành – Phong Thạnh, thị trấn Tuy Phước. |
Chống sa bồi thủy phá, bảo vệ nhà ở của dân dọc đê, vừa kết hợp giao thông, đảm bảo vừa kết hợp phát triển kinh tế - xã hội vừa bảo vệ cộng đồng dân cư. |
Kiên cố tuyến đê sông Hà Thanh đoạn xã Phước Thành – Phong Thạnh thị trấn Tuy Phước dài 8km |
48 tỷ đồng; |
Xã Phước Thành, TT Diêu Trì, TT Tuy Phước - huyện Tuy Phước. |
UBND H.Tuy Phước |
11 |
Đập dâng Bồng Sơn. |
Ổn định cho diện tích canh tác của các xã Hoài Đức, Hoài Xuân và Hoài Mỹ, cấp nước ngọt bổ sung cho nuôi trồng thủy sản, đảm bảo ổn định phát triển sx nông nghiệp, cải tạo cơ cấu cây trồng hiệu quả. |
Xây dựng mới trên sông Lại Giang một đập ngăn sông dâng nước và xả lũ |
220 tỷ đồng. |
Nằm cách cầu đường bộ Bồng Sơn (QL1A cũ) |
Sở NN & PTNT |
12 |
Nghiên cứu chỉnh trị cửa An Dũ (có tính đến yếu tố ứng phó với biến đổi khí hậu). |
Bảo vệ bờ sông chống xói lở, giữ ổn định khu vực cửa sông mới, đảm bảo tính mạng và tài sản của nhân dân trong vùng. Phòng chống lũ, tiêu thoát lũ tốt cho lưu vực sông Lại Giang. |
Nạo vét luồng lạch mới đáy rộng 70m, dài 1.140m. Đập chắn sóng, chắn cát. |
Vốn ODA: 630 tỷ đồng |
Huyện Hoài Nhơn |
Sở NN & PTNT |
13 |
Kè chống xói lở xã Hoài Hải - Hoài Nhơn |
Chống xói lở, đảm bảo tính mạng và tài sản của nhân dân xã bãi ngang Hoài Hải, giữ ổn định an sinh xã hội trong cộng đồng |
Chiều dài 500m |
40 tỷ đồng |
xã Hoài Hải, Hoài Nhơn |
UBND huyện Hoài Nhơn |
14 |
Trồng và đồng quản lý rừng ngập mặn tại đầm Đề Gi và khu vực ven biển huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. |
Chống xâm thực, tăng cường khả năng phòng hộ, điều hòa khí hậu, bảo vệ hệ sinh thái ven biển và tạo sinh kế cho người dân bản địa, tăng cường khả năng ứng phó với triều cường, nước biển dâng, bão lụt, xói lở bờ biển, bờ đầm, xâm nhập mặn;Cải tạo cảnh quan môi trường, tạo điều kiện phát triển du lịch sinh thái |
Trồng, chăm sóc và bảo vệ 200 ha rừng ngập mặn với các loài cây phù hợp với điều kiện thổ nhưỡng địa phương |
30 tỷ đồng |
Đầm Đề Gi (huyện Phù Mỹ và Phù Cát) và khu vực ven biển huyện Hoài Nhơn |
Sở NN & PTNT |
CẤP NƯỚC |
||||||
1 |
Cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Hòa - TX An Nhơn |
Cung cấp nước sạch sinh hoạt cho người dân của 9 thôn thuộc xã Nhơn Hòa theo tiêu chuẩn, đảm bảo cung cấp nguồn nước sau xử lý đủ chất lượng, lưu lượng |
Nhà máy xử lý nước công suất 3.000 m3/ ngày |
54 tỷ đồng. |
xã Nhơn Hòa- TX An Nhơn |
Sở NN & PTNT |
2 |
Cấp nước sạch liên xã Bình Thuận, Tây Bình, Bình Hòa huyện Tây Sơn. |
Góp phần vào mục tiêu giảm nghèo, thúc đẩy phát triển kinh tế cải thiện điều kiện sống và nâng cao chất lượng cuộc sống. Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn QCVN 01/2009/BYT của Bộ Y tế |
Xây dựng công trình cung cấp nước sạch công suất: 2.800 m3/ngày; cấp nước sạch đến 6.500 hộ gia đình trong vùng dự án |
72 tỷ đồng. |
xã Bình Thuận, Tây Bình, Bình Hòa huyện Tây Sơn |
Sở NN & PTNT |
3 |
Cải tạo, nâng công suất hệ thống cấp nước thành phố Quy Nhơn giai đoạn 2015 - 2017 |
Tỉ lệ thất thoát, thất thu nước của hệ thống cấp thoát nước Tp Quy Nhơn đến 2015 <20%; sử dụng nước máy trong nội thành đạt 99%, ngoại thành 80%; Nâng công suất của hệ thống cấp nước; cấp nước an toàn và đảm bảo chất lượng |
Nâng công suất cấp nước 80.000 m3/ngày đêm. |
Tổng vốn thực hiện: 1199 tỷ đồng. |
Thành phố Quy Nhơn |
Sở Xây Dựng |
4 |
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Hiệp, Mỹ Hòa, Mỹ Trinh, Mỹ Lộc -huyện Phù Mỹ |
Góp phần vào mục tiêu giảm nghèo, thúc đẩy phát triển kinh tế cải thiện điều kiện sống và nâng cao chất lượng cuộc sống. Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn QCVN 01/2009/BYT của Bộ Y tế |
Công suất cấp nước cho 41 ngàn dân |
84 tỷ đồng. |
xã Cát Hanh (Phù Cát), xã Mỹ Hiệp (Phù Mỹ) |
Sở NN & PTNT |
5 |
Cấp nước sạch liên xã Cát Sơn, Cát Lâm, Cát Hiệp huyện Phù Cát. |
Góp phần vào mục tiêu giảm nghèo, thúc đẩy phát triển kinh tế cải thiện điều kiện sống và nâng cao chất lượng cuộc sống. Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn QCVN 01/2009/BYT của Bộ Y tế |
Xây dựng công trình cung cấp nước sạch công suất: 2.500 m3/ngày; cấp nước sạch đến 5.800 hộ gia đình trong vùng dự án |
64 tỷ đồng. |
xã Cát Sơn, Cát Lâm, Cát Hiệp huyện Phù Cát |
Sở NN & PTNT |
THỦY SẢN |
||||||
1 |
Dự án Hỗ trợ khai thác, sử dụng hiệu quả, hợp lý và bền vững nguồn lợi cá ngừ tỉnh Bình Định |
Công nghiệp hóa - hiện đại hóa nghề cá ngừ, sử dụng hiệu quả, hợp lý và bền vững nguồn lợi biển, phù hợp với chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của tỉnh |
Áp dụng kỹ thuật, trang thiết bị đánh bắt, bảo quản cá ngừ trên tàu và vận chuyển về bờ theo kỹ thuật, công nghệ của Nhật Bản; |
400 tỷ đồng. |
Quy Nhơn, Tuy Phước, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn |
Sở NN & PTNT |
2 |
Dự án Nâng cấp khu neo đậu trú bão và xây dựng cơ sở hạ tầng cảng cá ngừ đại dương Tam Quan Bắc |
Hiện đại hóa cơ sở hạ tầng nghề cá tỉnh Bình Định, phát triển kinh tế thủy sản, góp phần nâng cao chất lượng, giá trị sản phẩm và hiệu quả khai thác thủy sản, đảm bảo phát triển bền vững nghề cá, góp phần phát triển kinh tế xã hội của địa phương |
|
1.683 tỷ đồng. |
Huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
Sở NN & PTNT |